Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chợ nổi Cái Răng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chợ nổi Cái Răng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-he-1540

hội hè

Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.

quoc-ca-1564

quốc ca

Tay phải nắm đặt trước miệng đưa qua đưa lại. Sau đó đưa bàn tay phải giơ cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn dạng chữ S.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

truong-pho-thong-trung-hoc-3264

trường phổ thông trung học

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái. Và sau đó giơ 3 ngón tay.(ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

lang-mo-3610

lăng mộ

Các ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòngbàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm mặt rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum , ụp hai tay vào nhau

bien-do-son-3463

biển đồ sơn

Bàn tay phải úp ngang tầm bụng, rồi từ từ di chuyển bàn tay từ trái sang phải đồng thời các ngón tay cử động mềm mại. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm nhau đưa lên ngang tầm cổ, rồi kéo hai tay vòng sang hai bên.