Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dinh dưỡng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dinh dưỡng
Cách làm ký hiệu
Tay phải CCNT “D” để trước tầm ngực rồi di chuyển từ trái sang phải.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

Vô sinh
Ngón trỏ chỉ vào bụng, chuyển động tay từ trong ra ngoài, ngón trỏ và ngón giữa gập lại, hướng xuống. Môi trề, mày trau

khó khăn
Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

học tập
Tay phải, các ngón tay chụm lại, chạm vào trán hai lần.

tắc vòi trứng
Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Bàn tay phải nắm, bụng ngón trỏ và ngón cái chạm gần sát vào nhau, lòng tay hướng sang trái, đặt ngang mắt đồng thời nheo hai mắt lại.

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.