Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đốt cháy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đốt cháy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ (cả hai tay), đặt hai tay gần nhau rồi đẩy xẹt tay phải ra, sau đó hai tay xòe đưa ngửa ra trước rồi hất lên xuống, hai tay hoán đổi nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

let-truon-2780

lết (trườn)

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành chữ cái V đặt ngửa lên gần cổ tay trái rồi đẩy trượt tay phải ra đến ngón tay trái.

am-muu-2295

âm mưu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, cùng một lúc đưa hai tay ra trước tầm ngực, bàn tay trái úp, bàn tay phải ngửa, đặt hai ngón tay của tay phải lên hai ngón tay của tay trái rồi đẩy trượt tay phải vào tới cổ tay trái.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).