Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay trái đặt lên lòng bàn tay phải rồi cử động đưa qua đưa lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-dau-6912

chị dâu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

con-gai-648

con gái

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

con-trai-652

con trai

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

noi-giong-691

nòi giống

Hai tay nắm chỉa thẳng hai ngón cái lên chập vào nhau rồi kéo tách vòng hai tay về sau và chập trở lại.Sau đó nắm tay phải lại chỉa ngón trỏ ra đặt bên gần rốn rồi xoáy xoáy vòng tròn.

hang-xom-674

hàng xóm

Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm vào nhau tạo thành hình mái nhà, rồi đưa từ bên trái sang bên phải.