Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gan nhiễm mỡ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gan nhiễm mỡ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mập
Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

điên
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào thái dương phải rồi xoáy ngón trỏ hai vòng.

Đồng tính nữ
Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

giun đũa
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, rồi cử động ngón tay trỏ phải qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón trỏ trái đặt nằm ngang, các ngón tay phải túm vào ngón trỏ trái rồi vuốt ra một cái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

xe gắn máy
(không có)

nhức đầu
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

sữa
(không có)

con thỏ
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021