Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi nhích gương mặt qua lại trước lòng bàn tay phải, mặt diễn cảm cười mĩm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
Từ phổ biến

a
(không có)

ba (cha)
(không có)

n
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

chim
(không có)

cháu
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

giàu (người)
31 thg 8, 2017

cầu thang
(không có)