Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họa (vẽ)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họa (vẽ)
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép ngửa đưa ra trước, đặt bàn tay phải hờ trên lòng bàn tay trái hướng các đầu ngón tay xuống rồi đẩy phớt bàn tay phải qua lại trên lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

b
(không có)

xôi gấc
13 thg 5, 2021

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

su su
(không có)

AIDS
27 thg 10, 2019

ăn
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

mưa
(không có)