Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học toán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học toán

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chung-em-642

chúng em

Ngón trỏ phải vẽ một vòng nằm ngang phía trước ngực từ trái qua phải, các ngón còn lại nắm. Lòng bàn tay úp.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

bang-phat-minh-3064

bằng phát minh

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.

dien-tich-3115

diện tích

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

ban-dich-3047

bản dịch

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Hai tay nắm và chỉa 2 ngón trỏ, úp 2 nắm tay với nhau rồi xoay 2 nắm tay.