Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi hộp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi hộp

Cách làm ký hiệu

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bien-tap-2383

biên tập

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Bàn tay phải khép ngửa đặt tay sang trái rồi di chuyển sang phải đồng thời nhịp tay 3 lần.

keo-vo-2708

kéo vó

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

ban-hut-2355

bắn hụt

Tay trái nắm lại chỉa ngón trỏ thẳng đặt giữa tầm ngực. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra trước rồi đẩy qua lại hai bên ngón trỏ trái. Đồng thời mắt nhìn theo tay.

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)