Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

yahoo-7082

yahoo

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký kiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt dưới cằm. Lắc cổ tay.