Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội nghị quốc tế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội nghị quốc tế

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

ban-phao-hoa-1517

bắn pháo hoa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.

hoi-dua-voi-1537

hội đua voi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải khép úp trước mũi rồi đẩy ra trước đồng thời uốn cong như cái vòi con voi.

olympic-1560

olympic

Hai tay xòe, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo hai vòng tròn nhỏ, để hai vòng tròn hơi chồng giáp lên nhau, đặt trước tầm cổ.