Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại đấm vào giữa ngực ba lần, đồng thời nét mặt diễn cảm (hai tay đấm hoán đổi)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lep-kep-4027

lép kẹp

Hai bàn tay xòe đặt song song cách nhau một khoảng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó bàn tay trái ngửa, bàn tay phải từ từ úp sát trên bàn tay trái.

chung-thuy-3872

chung thủy

Hai tay nắm, hai ngón trỏ móc vào nhau.Sau đó tay trái nắm úp lên ngực phải, tay phải úp lên nắm tay trái.

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.