Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khô héo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khô héo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-chuot-1919

dưa chuột

Hai tay chụm lại để sát nhau, sau đó kéo sang hai bên.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

mit-1998

mít

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chạm nhau rồi búng ngón trỏ phải lên mu bàn tay trái hai lần.

gai-1928

gai

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.