Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lén lút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lén lút

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-than-3834

cẩn thận

Hai bàn tay úp xuống song song mặt đất , rồi nhấn hai tay lên xuống hai lần.

noi-tieng-4104

nổi tiếng

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón hơi cong, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay một vòng, sau đó đưa tay lên úp lòng bàn tay vào trán.

chu-y-3079

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.

don-doc-3904

đơn độc

Tay phải đánh chữ cái Đ, đặt vào giữa ngực hai lần.