Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lệnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đưa lên trước miệng rồi đánh tay từ miệng ra vòng sang phải vào trước tầm ngực phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phong-chu-144

phông chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt ngón trỏ phải nằm ngang trên ngón trỏ trái rồi vuốt ngón trỏ phải ra hai lần.

luu-du-phong-112

lưu dự phòng

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực đồng thời tay phải khép giơ tay lên cao chếch sang phải rồi kéo vào úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ hai vòng, từ vị trí hai bàn tay đó lập tức nén hai tay vào nhau và ấn xuống một cái.

chuot-82

chuột

Tay phải xòe úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong rồi xoay nhẹ tay hai vòng.

may-vi-tinh-de-ban-122

máy vi tính để bàn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó hai tay khép úp trước tầm ngực, hai bàn tay đặt sát vào nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

tat-may-147

tắt máy

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồng thời các ngón tay chúm lại.