Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ve-1503

Hai tay nắm hờ, đặt hai ngón cái gần nhau, tay trái giữ y vị trí, kéo giật tay phải về sau.

bep-1096

bếp

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau đồng thời đẩy ra phía trước.

ghi-am-1331

ghi âm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng rồi xoáy ngón trỏ nhiều vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng về phía trước, đưa lên áp sau tai phải rồi di chuyển tay sang phải một tí.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-qua-934

hôm qua

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.

hom-qua-935

hôm qua

Bàn tay phải khép đặt úp hờ trên bờ vai rồi hất vẩy tay hai lần về phía sau.

the-ky-1029

thế kỷ

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng để tay cao ngang tầm vai trái rồi cong ngón trỏ lại, đồng thời kéo tay sang phải. Sau đó đánh chữ cái N.

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

thu-ba-1031

thứ ba

Tay phải đánh chữ cái T sau đó giơ ngón trỏ, ngón giữa, và ngón áp hướng lên đưa tayđặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.