Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên kết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên kết

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đưa hai tay từ hai bên vào giữa ngực sao cho bốn ngón đan xen vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keo-hanh-dong-2700

kéo (hành động)

Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.

bao-gia-2337

báo giá

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước miệng rồi đẩy thẳng ra trước. Bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào giữa long bàn tay trái.

thue-muon-2951

thuê (mướn)

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

hop-2687

họp

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

chien-dau-732

chiến đấu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy mạnh hai vào gần nhau ở trước tầm ngực ( hai lần)