Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùn

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép úp đặt trước tầm cổ rồi đẩy hạ thấp xuống tới ngang tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-mo-4199

tò mò

Hai bàn hơi nắm tạo lỗ tròn như ống nhòm, đưa lên đặt hai bên mắt rồi di chuyển nhẹ đầu qua lại. Sau đó đánh chữ cái T và M.

be-nho-3803

bé (nhỏ)

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt hai tay dang hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở giữa tầm ngực.

quen-4124

quen

Các ngón tay phải chạm trên trán vỗ nhẹ hai cái.

chung-thuy-3872

chung thủy

Hai tay nắm, hai ngón trỏ móc vào nhau.Sau đó tay trái nắm úp lên ngực phải, tay phải úp lên nắm tay trái.