Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ má hồng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ má hồng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bụng lép kẹp
Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.

con người
Tay phải đưa ra trước , lòng bàn tay úp.Sau đó bàn phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay bên trước ngực trái rồi kéo tay từ trái sang phải.

khỏe mạnh
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

bóng chuyền
(không có)

ác
31 thg 8, 2017

sốt
3 thg 5, 2020

sầu riêng
(không có)

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

sốt nóng
(không có)

bánh tét
(không có)

con tằm
(không có)

trâu
(không có)