Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mãn kinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mãn kinh

Cách làm ký hiệu

Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng lên, để trước ngực. Tay Phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, để chồng lên bàn tay trái, hai bàn tay vuông góc với nhau, tiếp xúc tại lòng bàn tay. Xoay mạnh và nhanh hai bàn tay đổi vị trí cho nhau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

lay-qua-duong-mau-4375

lây qua đường máu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, ngón cái để giữa lòng bàn tay trái, ngón giữa để giữa mu bàn tay trái, các ngón còn lại cong tự nhiên. Kéo bàn tay Phải xuống dưới đồng thơi ngón cái và ngón giữa chập lại với nhau.Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.

bao-cao-su-4277

bao cao su

Tay phải, ngón trỏ và ngón cái khép tạo thành vòng tròn, các ngón còn lại xòe ra, để áp vào má phải, đồng thời má phải phình ra, má phải hơi hướng ra trước.

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

thu-dam-nam-7234

Thủ dâm nam

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động từ ngoài vào trong nhiều lần ở bụng. Đầu hơi nghiêng, mắt nhắm, môi bặm