Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy cày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy cày

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần, sau đó đánh chữ cái Y, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc cổ tay đồng thời di chuyển tới trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

con-dieu-1259

con diều

Hai bàn tay nắm đưa chếch sang bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi sau đó nắm giật hai tay hai lần, đồng thời mắt nhìn theo.

cai-coi-1163

cái còi

Tay phải nắm lỏng ngón trỏ và cái của i để gần nhau đặt ở môi dưới rồi chúm miệng thổi ra.

giay-1338

giấy

Tay trái khép.đặt ngửa ra trước, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tới lui hai lần.