Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ me

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ me

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào mép miệng phải rồi mặt nhăn, lưỡi le ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-kieng-1911

cây kiểng

Cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay ngửa, các ngón tay xòe rộng đặt hơi chếch bên gần vai phải rồi xoay cổ tay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

tao-2070

táo

Tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bên ngực phải, sau đó kéo tay sang trái úp lên vai trái rồi vuốt xuống một cái.

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

hoa-hue-1954

hoa huệ

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyền thành kí hiệu chữ H.