Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng lực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng lực

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải, sau đó nắm ngón trỏ lại, chỉa ngón cái hướng xuống rồi đẩy trở lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tam-biet-3235

tạm biệt

Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.

hoc-kem-3163

học kém

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

gioi-3125

giỏi

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa từ trái sang phải.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.