Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghe

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nghiem-cam-776

nghiêm cấm

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên, đặt bên ngực trái rồi đánh mạnh qua bên phải.

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

bieu-2390

biếu

Hai bàn tay khép , đặt ngửa giữa tầm ngực áp sát hai tay với nhau rồi nâng hai tay đưa lên ra phía trước.

bo-buoc-2396

bó buộc

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực rồi quấn quanh 1 vòng với nhau. Sau đó hai tay nắm lại áp hai nắm tay với nhau rồi kéo sang hai bên.