Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay ngửa, hơi khum, hai tay để sát nhau trước tầm bụng rồi đưa từ bụng ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đẩy chúi mũi ngón cái vào trên lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

ác
31 thg 8, 2017

cháu
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

quả măng cụt
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

ẵm
(không có)