Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ người dùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ người dùng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải đánh chữ cái D đưa ra trước rồi quay một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phim-enter-141

phím enter

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi nhấn ngón trỏ xuống.

chon-75

chọn

Tay phải nắm lại để thừa hai ngón cái và trỏ đưa ra phía trứơc rồi kéo vào trong ngực 2 ngón tay chạm vào nhau

treo-may-155

treo máy

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra trước rồi kéo thụt tay vào đồng thời ngón trỏ cong lại và móc tay lên. Sau đó tay phải xoè, các ngón tay cong đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần.

man-hinh-441

màn hình

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, dùng hai ngón đó vẽ một hình chữ nhật trước tầm ngực. Sau đó hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải đặt trên tay trái rồi kéo hai tay lên xuống hai lần.

do-hoa-93

đồ họa

Tay trái ngửa, tay phải nắm để thừa ngón út và cử động nhẹ trên lòng bàn tay trái.