Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xa-phong-1510

xà phòng

Tay trái đưa ra lập tức tay phải chúm đặt vào lòng bàn tay trái rồi tay trái nắm tay phải vuốt ra, sau đó hoán đổi tay thực hiện như động tác trước (ba lần)

canh-quat-1188

cánh quạt

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đưa lòng bàn tay hướng ra trước, sau đó dùng ngón trỏ bàn tay phải đặt ngay cổ tay trái rồi vẽ một vòng tròn to đưa tay cao qua khỏi đầu và kết thúc động tác là ngón trỏ phải gác lên ngón cái.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.