Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ (cỏ, cây)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ (cỏ, cây)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe úp, đưa ra trước rồi lập tức nắm lại rồi cùng lúc xoay cổ tay và giựt tay lên.(thực hiện hai lần động tác đó.)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-co-2304

ăn cỗ

Tay phải làm kí hiệu ăn. Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa đưa lên trước tầm cổ rồi xoay đẩy 2 tay lên trước miệng.

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

an-tiec-2313

ăn tiệc

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay nắm, hai ngón tay trỏ và giữa đặt ngang tầm cổ rồi đẩy đưa ngón trỏ lên trước miệng.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.