Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng ý

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng ý

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ra trước rồi gật gật cổ tay hai lần, đồng thời đầu gật theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tach-ra-2909

tách ra

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, áp hai gu bàn tay sát nhau ở giữa ngực rồi kéo tách hai tay ra hai bên.

xep-3009

xếp

Hai tay khép hơi khum, đặt hai tay gần nhau, lòng bàn tay đối diện nhau, rồi nhấc hai tay di chuyển sang phải.(thực hiện động tác hai lần)

leo-treo-2782

leo trèo

Hai tay xòe, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, nhích tay phải lên rồi nắm tay lại rồi hoán đổi đến tay trái và tiếp tục hoán đổi tay thực hiện động tác nhiều lần.

lam-viec-2751

làm việc

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải khép, úp bàn tay phải trước lòng bàn tay trái rồi phất tay phải lên xuống đồng thời di chuyển tay sang phải.