Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nôn ói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nôn ói

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

o-lai-2865

ở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.

xem-3015

xem

Tay phải đánh chữ cái X đặt tay lên mũi rồi kéo đưa tay ra trước đồng thời đầu gật xuống mắt nhìn theo tay.

vat-2992

vắt

Hai bàn tay đưa ra trước, rồi nắm các ngón tay lại làm động tác vắt cụ thể.

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"