Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niêm mạc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niêm mạc

Cách làm ký hiệu

Đánh vần CCNT “Niêm mạc”

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

vo-kinh-4491

vô kinh

Tay phải nắm, chạm nhẹ hai lần các ngón tay lên má, sau đó chúm các đầu ngón tay phải lại và chuyển động lắc qua lại.

can-thiet-4298

cần thiết

Hai bàn tay thẳng, các ngón tay khép. Tay trái, các ngón hướng ra ngoài, bàn tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng xuống dưới, để trước ngực. Tay phải, các ngón tay hướng ra ngoài, bàn tay hơi chếch sang trái, lòng bàn tay hướng sang trái, để trên mu bàn tay trái. Tay trái giữ nguyên, tay phải, cánh tay giữ làm trụ, bàn tay di chuyển hướng lên, các ngón tay hướng lên.

quan-he-tinh-duc-dong-tinh-nu-7227

Quan hệ tình dục đồng tính nữ

Hai tay làm ký hiệu như chữ I Love You, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động xoay vòng tròn ngược nhau.

xet-nghiem-4500

xét nghiệm

Hai tay, CCNT “C”, đầu ngón tay và lòng tay phải hướng sang trái, đầu ngón tay và lòng tay trái hướng sang phải, đặt tay phải trên tay trái, hai tay đặt gần mắt phải sao cho ngón cái phải gần chạm mắt phải, chuyển động xoay hai tay