Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dubai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dubai
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

đền thờ
Hai tay để kí hiệu hai chữ Đ, đặt sát nhau để trước ngực, rồi gập xuống gập lên như gõ mõ.

tháp
Hai tay nắm đặt dang rộng hai bên, chỉa ngón trỏ và giữa ra rồi đẩy vào giữa đồng thời đẩy lên cao, 4 đầu ngón chạm nhau tạo hình như nhà.

kênh
Tay phải úp ra trước, ngón cái chỉa qua trái, ngón trỏ chỉa ra trước, ba ngón kia nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời uốn lượn.

biển
Tay phải nắm hờ, chỉa ngón út ra chấm hờ ngay khóe miệng phải rồi đẩy tay ra chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, bàn tay xòe úp đồng thời các ngón tay cử động.
Từ cùng chủ đề "Địa Lý"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Các quốc gia"
Từ phổ biến

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

bột ngọt
31 thg 8, 2017

tai
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

con tằm
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

yếu tố
5 thg 9, 2017

b
(không có)

khuyên tai
(không có)

v
(không có)