Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nút áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nút áo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại rồi chụp lên nút áo thứ hai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

len-dan-ao-505

len đan áo

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay sang hai phía.Sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải lên ngón trỏ trái rồi hoán đổi ngược lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm nơi nẹp áo rồi kéo ra.

dai-ao-182

dài áo

Tay phải đặt trên vai phảirồi kéo hạ xuống tới ngay thắt lưng và để bàn tay khép ngửa.

thuyen-254

thuyền

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

may-lung-223

may lưng

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay tạo khoảng cách độ 5cm đặt vào giữa thắt lưng quần rồi kéo hai tay về sau ra tới sau lưng.

vien-co-ao-260

viền cổ áo

Dùng ngón trỏ của hai bàn tay đặt ra sau ót rồi kéo vòng tay theo chân cổ ra tới trước cổ.