Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô tô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô tô
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái “O” thêm dấu ^. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động táclái nghiêng qua nghiêng lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

biển cấm
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ gạch dấu chéo vào lòng bàn tay trái.

xe
Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.

qui định
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ Q rồi đánh chữ cái Đ đưa vào lòng bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cái còi
Tay phải nắm lỏng ngón trỏ và cái của i để gần nhau đặt ở môi dưới rồi chúm miệng thổi ra.
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

ăn trộm
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cá sấu
(không có)

mùa đông
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

Nôn ói
3 thg 5, 2020

bánh mì
(không có)

bán
(không có)