Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ớn (ngán)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ớn (ngán)

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-nguoi-6951

giàu (người)

Bàn tay làm như ký hiệu số 0, chuyển động hướng xuống, sau đó bung rộng, duỗi thẳng các ngón tay, dừng lại. Mày nhướn, môi trề.

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

sung-suong-4154

sung sướng

Hai bàn tay khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, các đầu ngón tay đặt hơi gần nhau rồi nâng hai tay lên tới tầm ngực trên (hai lần).

gay-3941

gầy

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.