Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháp

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ N, sau đó hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi từ từ kéo hai bàn tay đưa lên tới tầm mặt, chạm các đầu ngón tay vào tạo dạng hình tháp từ chân lên đỉnh.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dia-diem-3540

địa điểm

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp tay trước tầm ngực trái, tay phải xòe úp cao trên tầm vai phải rồi đẩy tay phải vào trước ngực ngay bàn tay trái sao cho hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

viet-nam-3763

việt nam

Tay phải đánh chữ cái “V”, đưa lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S và kết thúc bằng chữ cái N.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

phia-sau-3669

phía sau

Bàn tay phải đưa ra, lòng bàn tay ngửa rồi đưa tay lên dần tới ngang tầm vai rồi phất tay về phía sau, bàn tay qua vai.

dich-550

đích

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong rồi làm động tác chạy tới trước sau đó chỉ đầu ngón trỏ phải vào ngón trỏ trái.