Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ răng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ răng

Cách làm ký hiệu

Chỉ vào răng cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mat-1744

mắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.

may-tro-thinh-1739

máy trợ thính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên vành tai phải.

ban-tay-1588

bàn tay

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.