Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẻ

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái “R” lắc lắc, đồng thời miệng cười tươi đầu gập gật.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

um-tum-4224

um tùm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải khép, úp bàn tay phải ngay sống lưng tay trái rồi kéo phủ lên các đầu ngón tay trái vào trong tới ngón cái tay trái.

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)

muon-4075

muộn

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm.lòng bàn tay úp, dùng ngón trỏ tay phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, mắt nhìn vào cổ tay trái.Sau đó cánh tay trái giữ y vị trí, hất bàn tay phải ra sau, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra sau.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

ngon-3411

ngon

Bàn tay phải áp má vuốt xuống mặt diễn cảm tươi vui.