Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rước đèn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rước đèn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước đặt tay phải lên trên lòng bàn tay trái, hai tay cách một khoảng rồi cùng nhấn nhấn hai bàn tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoen-2728

khoen

Tay phải xòe hơi khum, đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi đẩy chạm nhẹ vào cằm hai cái. Sau đó tay trái nắm, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng quanh lỗ tròn của nắm tay trái.

vo-3000

vỡ

Các ngón hai tay hơi khum, để hai tay sát nhau và đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, , rồi đẩy ngón cái và ngón trỏ của hai tay hơi chúi xuống, sau đó bẻ hai tay ngửa lên.

rong-2887

rống

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, đưa lên đặt mu bàn tay trước mặt rồi đẩy nhích lên đồng thời miệng cử động diễn cảm.

giam-giu-2654

giam giữ

Hai bàn tay nắm lại và đặt chéo nhau ở cẳng tay. Sau đó tay trái khép dựng đứng đưa ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước lòng bàn tay trái rồi ngoắc chuối đầu ngón trỏ hướng xuống dưới.