Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay chếch bên phải ngang tầm ngực trên, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

khang-chien-761

kháng chiến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay giữa tầm ngực hai lần.Sau đó hai tay khép đẩy mạnh hai tay chếch sang phải, tay cao tay thấp.

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.

xe-tang-429

xe tăng

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau hai tay có một khoảng chách nhỏ rồi xoay hai tay so le nhau. Sau đó tay trái khép úp, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, đặt tay phải lên mu bàn tay trái rồi đẩy tới trước.

ra-lenh-791

ra lệnh

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra đưa chếch về bên trái đẩy mạnh về bên phải (mặt diễn cảm nghiêm).

chien-cong-731

chiến công

Hai tay xòe, các ngón tay hơi chạm hai bên hàm, lòng bàn tay hướng vào má rồi ngoặc cổ tay một cái. Sau đó hai tay nắm, tay phải chỉa ngón trỏ cong ra đặt tay trước tầm ngực, tay trái đưa chếch về bên trái.