Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập trung

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập trung

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt hai bên thái dương, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa hai bàn tay ra phía trước đầu các ngón tay hơi chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nuoc-ngoai-4108

nước ngoài

Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong, chạm ngón trỏ vào mũi rồi đưa xuống lòng bàn tay trái rồi kéo tới lui trên lòng bàn tay trái.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

be-nho-3803

bé (nhỏ)

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt hai tay dang hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở giữa tầm ngực.