Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

ăn
(không có)

a
(không có)

con khỉ
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020

AIDS
27 thg 10, 2019

tự cách ly
3 thg 5, 2020

xôi gấc
13 thg 5, 2021

băng vệ sinh
(không có)