Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

chim
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

đẻ
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

nhân viên
27 thg 3, 2021

b
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020