Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thánh ca
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thánh ca
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm lại, hai ngón trỏ duỗi thẳng, ngón trỏ trái hướng thẳng đứng, ngón trỏ tay phải đặt ngang vuông góc ở gần đầu ngón trỏ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
Từ phổ biến

bắp cải
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

bột ngọt
31 thg 8, 2017

giàu (người)
31 thg 8, 2017

Bia
27 thg 10, 2019

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

con sâu
31 thg 8, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Luật
27 thg 10, 2019

ấm áp
(không có)