Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hành động - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Hành động. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

boi-525

bơi

Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.

boi-2406

bới

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép, chạm mũi ngón tay phải lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất bàn tay phải về phía trong và đổi sang hất ra ngoài phía phải.

boi-loi-524

bơi (lội)

Hai bàn tay khép, áp hai mu bàn tay với nhau rối đẩy hai tay ra trước đồng thời tách hai tay sang hai bên và đầu chúi ra trước.

boi-duong-2405

bồi dưỡng

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

boi-nho-2402

bôi nhọ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải quẹt một cái vào lòng bàn tay trái, rồi đưa lên má phải và quẹt xuống một cái.

bop-dam-bop-523

bóp (đấm bóp)

Bàn tay phải úp lên vai trái, rồi làm động tác bóp hai lần lên vai trái.