Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7 tuổi - bảy tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7 tuổi - bảy tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

dây chuyền
(không có)

xôi gấc
13 thg 5, 2021

cảm ơn
(không có)

bão
(không có)

chào
(không có)

bạn
(không có)

con khỉ
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

váy
(không có)

đẻ
(không có)