Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Từ phổ biến

chất
31 thg 8, 2017

tai
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

bơi
(không có)

chị
(không có)

mũi
(không có)

lao động
4 thg 9, 2017

Đau
28 thg 8, 2020

con trai
(không có)