Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba (cha)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba (cha)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-ca-579

anh cả

Tay phải nắm, đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay từ từ đưa lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay mở ra, lòng bàn tay hướng xuống dưới.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên rồi nhích tay lên một cái.

con-cai-644

con cái

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

ho-noi-678

họ nội

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N.