Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản cửu chương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản cửu chương

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai tay trước tầm ngự, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai ngón trỏ vẽ hình chữ nhật.Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón trỏ và hai ngón giữa đặt chéo nhau có dạng chữ X, lòng bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay phải úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nha-tre-3212

nhà trẻ

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau như dạng mái nhà.Sau đó úp bàn tay phải song song mặt đất rồi nhịp xuống 2 cái đồng thời di chuyển sang phải.

ky-luat-2740

kỷ luật

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải đánh chữ cái K đặt vào lòng bàn tay trái sau đó chuyển sang chữ cái L cũng đặt vào lòng bàn tay trái.

hoc-gioi-3161

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng hướng lên trên, đặt trước gần bên vai trái rồi đưa từ trái sang phải.