Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn ủi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn ủi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay trước tầm bụng, tay phải nắm đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy nắm tay phải qua lại trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cu-dong-179

cử động

Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.

so-mi-514

sơ mi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái ra rồi chấm hai đầu ngón cái vào hai bên cổ áo.

kim-tay-207

kim tay

Tay trái nắm áo, tay phải nắm đặt đầu ngón cái và trỏ ngay nắm tay trái rồi làm động tác khâu nhiều lần.

nach-tay-231

nách tay

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, tay phải khép đưa các đầu ngón tay chạm vào nách rồi đánh cong tay theo vòng nách.